Vé Brawl Pass là hệ thống tiến trình được tích hợp vào trò chơi vào bản cập nhật tháng 5 năm 2020 cho phép người chơi hoàn thành các nhiệm vụ hay thử thách, từ đó cho phép người chơi nhận được phần thưởng trong suốt một mùa Brawl Pass. Thẻ có thể được dùng để mở khóa các cấp bậc cùng với các phần thưởng đi kèm với bậc, có thể chứa Ngọc, Điểm sức mạnh, Xu, Huy hiệu, Hộp (và đôi khi là Gói Huy hiệu). Hiện tại, 169 là phí để có thể mua được bản trả phí của Brawl Pass cho một mùa giải, đảm bảo cho người chơi các phần thưởng độc quyền bao gồm Huy hiệu, chiến binh Brawl Sắc Màu của mùa giải, và 2 trang phục độc quyền, cũng như các phần thưởng cơ bản như Hộp hay Điểm sức mạnh. Mở khóa chiến binh Brawl Sắc Màu từ Brawl Pass sẽ không làm giảm cơ hội mở khóa Brawler. Bạn còn có một lựa chọn khác là dùng 249 để mua Gói vé Brawl Pass, đòng thời cung cấp cho bạn vé Brawl Pass trả phí và cộng thêm một lượng bậc cho bạn trong tiến trình, phụ thuộc vào số bậc mà bạn đã mở khóa trước đó. Nếu bạn muốn thăng cấp lên bậc tiếp theo ngay lập tức, bạn có thể dùng 30 để mở khóa nó. Sau khi đạt được bậc cuối cùng của mùa giải, bạn sẽ được thưởng một Hộp Lớn cho mỗi 500 Thẻ nhận được. Tên đa sắc, hay được biết là tên Sắc Màu, được cung cấp độc quyền cho những người chơi đã mua vé Brawl Pass trả phí của mùa giải đó. Hoạt ảnh động cho tên sẽ biến mất ngay sau khi mùa giải Pass tương ứng đó kết thúc.
Vé Brawl Pass đồng thời cũng thay thế luôn cơ chế cũ, với mỗi 100 Thẻ sẽ đảm bảo cho bạn một Hộp Brawl, và 10 Thẻ Sao sẽ cho bạn một Hộp Lớn.
Nhiệm vụ[]
Nhiệm vụ chính là những mục tiêu cho người chơi, cho phép họ thăng tiến trong tiến trình vé Brawl Pass khi chúng đã được thực hiện đầy đủ. Ngay khi người chơi hoàn thành xong một hoặc vài trong số chúng, người chơi sẽ nhận được một lượng Thẻ thưởng vào thanh tiến trình của người chơi. Có nhiều mức độ khác nhau cho các nhiệm vụ có thể được giao: Nhỏ, Vừa, Lớn, và vào một số thời điểm, Đặc Biệt. Nhiệm vụ được mở khóa khi người chơi đạt cột mốc 300 Cúp. Có một số nhiệm vụ được đánh dấu "Độc quyền vé Brawl Pass", và người chơi sẽ không thể thực hiện chúng, chừng nào người chơi chưa mua vé Pass bản trả phí. Các nhiệm vụ Nhỏ sẽ được cung cấp hàng ngày, 2 mỗi đợt, và sẽ bị làm mới mỗi 24 giờ. Bạn có thể thực hiện các nhiệm vụ Vừa và Lớn cả mùa và nhiệm vụ mới sẽ được cung cấp thêm mỗi 3 ngày. Theo giờ Việt Nam, thời gian làm mới nhiệm vụ sẽ vào lúc 4 giờ chiều hằng ngày theo giờ máy chủ của trò chơi. Các nhiệm vụ Đặc Biệt có thể kéo dài tới hết mùa giải, nhưng chỉ có thể hoàn thành nó một lần duy nhất.
- Nhiệm vụ Nhỏ - 100 Thẻ mỗi cái:
- Thắng 3 trận đấu với một Sự kiện/Chiến binh Brawl nhất định
- Đánh bại 9 kẻ địch với một Sự kiện/Chiến binh Brawl nhất định
- Hồi 30000 máu với một Sự kiện/Chiến binh Brawl nhất định
- Gây 60000 điểm sát thương với một Sự kiện/Chiến binh Brawl nhất định
- Hoàn thành xong 1 trong số 5 cấp độ đầu tiên trong Cuộc Chiến Với Trùm, Cuộc Chiến Với Robot, hay Bảo Vệ Siêu Thành Phố
- Thắng 1 trong số 5 trận đầu tiên trong Trò Chơi Lớn
- Nhiệm vụ Vừa - 250 Thẻ mỗi cái:
- Thắng 5 trận đấu với một Sự kiện/Chiến binh Brawl nhất định
- Đánh bại 15 kẻ địch với một Sự kiện/Chiến binh Brawl nhất định
- Hồi 50000 máu với một Sự kiện/Chiến binh Brawl nhất định
- Gây 100000 điểm sát thương với một Sự kiện/Chiến binh Brawl nhất định
- Nhấn nút Chơi Lại 10 lần
- Chơi 5 trận với đội
- Nhiệm vụ Lớn - 500 Thẻ mỗi cái:
- Thắng 8 trận đấu với một Sự kiện/Chiến binh Brawl nhất định
- Đánh bại 24 kẻ địch với một Sự kiện/Chiến binh Brawl nhất định
- Hồi 80000 máu với một Sự kiện/Chiến binh Brawl nhất định
- Gây 160000 điểm sát thương với một Sự kiện/Chiến binh Brawl nhất định
- Nhấn nút Chơi Lại 16 lần
- Chơi 10 trận với đội
- Thắng 5 trận trong một Sự kiện mới
- Nhiệm vụ Đặc Biệt - 1000 Thẻ mỗi cái:
- Thắng 15 lần với một chiến binh Brawl mới trong mùa
- Thắng 15 trận trong một Sự kiện nhất định
- Đánh bại 15 kẻ địch trong một Sự kiện nhất định
Các mùa[]
- Mùa 1: Khu Chợ Của Tara. Đã diễn ra từ 13/5 - 6/7/2020. Brawler Sắc Màu của mùa này là Gale, với trang phục độc quyền Gale Thương Gia, và những chiếc Huy hiệu dành riêng cho Gale và trang phục độc quyền. Mùa giải này chỉ có 60 bậc.
- Mùa 2: Đại Chiến Quái Thú Mùa Hè. Đã diễn ra từ 6/7 - 14/9/2020. Mùa này cho phép bạn mở khóa Surge, với trang phục độc quyền Brock Siêu Nhân và trang phục Hiệp Sĩ Surge, cùng với những chiếc huy hiệu độc quyền cho cậu và trang phục độc quyền của cậu. Thanh tiến trình Pass đã được nâng cấp lên 70 bậc - thay vì 60 bậc như mùa đầu tiên.
- Mùa 3: Công Viên Starr Đã Mở Cửa! Đã diễn ra từ 14/9/2020 - 23/11/2020. Mùa này mở khóa Colette, với trang phục độc quyền Poco Starr và trsng phục Colette Hắc Ám, cùng với những chiếc huy hiệu độc quyền cho chính cô và trang phục độc quyền của cô. Gói Huy Hiệu cũng đã được thêm vào Brawl Pass.
- Mùa 4: Kì Nghỉ Mùa Đông. Đã diễn ra từ 23/11/2020 - 1/2/2021. Lou là chiến binh Brawl Sắc Màu của mùa này, cùng với 2 trang phục độc quyền Mike Khuân Vác và Vua Lou, kết hợp cùng với những chiếc huy hiệu độc quyền dành cho Lou và trang phục độc quyền của cậu. Từ mùa này trở đi, chiến binh Brawl thuộc Sắc Màu sẽ không thể được mở khóa cho tới khi người chơi đạt được bậc 30 trên thanh tiến trình Pass, và việc mở khóa chiến binh Brawl Sắc Màu qua các Hộp Brawl sẽ dẫn đến giảm tỉ lệ rơi của các loại chiến binh Brawl khác.
- Mùa 5: Lực Lượng Starr. Đã diễn ra từ 1/2/2021 - 12/4/2021. Mùa này mở khóa Đại Tá Ruffs, trang phục độc quyền D4R-RY1 và trang phục Ruffs Lãng Khách, cùng với các huy hiệu độc quyền. Các nhiệm vụ Đặc Biệt đã được thêm vào từ mùa này.
- Mùa 6: Băng Cánh Tay Vàng. Đã diễn ra từ 12/4/2021 - 21/6/2021. Mùa này cho phép bạn mở khóa Belle, trang phục độc quyền Colt Tay Súng Cừ Khôi, trang phục Belle Bàn Tay Vàng, và tất nhiên - những chiếc huy hiệu dành cho Belle và trang phục độc quyền của cô. Trang phục thưởng đã có thể được xem trước và thử trong Hang Huấn luyện.
- Mùa 7: Công Viên Nước Kỉ Jura. Đã diễn ra từ 21/6/2021 - 30/8/2021. Mùa này mở khóa Buzz, trang phục độc quyền Carl Ván Lướt Sóng và trang phục Buzz Nổi Loạn, và tất nhiên rồi - những chiếc huy hiệu cho Buzz và trang phục độc quyền.
- Mùa 8: Cổ Tích Brawl. Hiện đang diễn ra từ từ ngày 30 tháng 8 năm 2021 đến ngày 8 tháng 11 năm 2021. Mùa này mở khóa Ash, trang phục độc quyền của Shelly Công Chúa và Ninja Ash, cũng như các huy hiệu cho Ash và Ninja Ash - trang phục độc quyền của cậu. Không giống như các phần trước, Brawl Pass cao cấp ở mùa này có phần thưởng cho tất cả các bậc.
- Mùa 9: (HIỆN TẠI) Brawlywood . Diễn ra từ 8/11/2021 đến 17/1/2022. Mùa này mở khóa Lola , trang phục độc quyền B-800 và Lola Nổi Loạn , cũng như các huy hiệu dành riêng cho Lola và Lola Nổi loạn. Không giống như các mùa trước, Brawl Pass Mùa 9 có phần thưởng cho tất cả các bậc, giống như Mùa 8.
Phần thưởng[]
Mùa 5: Lực Lượng Starr | |||
---|---|---|---|
Bậc |
Lượng Thẻ cần để mở khóa | Phần thưởng (Miễn phí) | Phần thưởng (Brawl Pass) |
0 | 0 | Hộp Lớn | D4R-RY1 |
1 | 75 | Hộp Brawl | - |
2 | 75 | 10 | Hộp Siêu Cấp |
3 | 100 | Hộp Lớn | - |
4 | 150 | Hộp Brawl | 100 |
5 | 200 | Hộp Lớn | - |
6 | 300 | 50 | Hộp Lớn |
7 | 400 | Hộp Lớn | - |
8 | 400 | Hộp Brawl | 100 |
9 | 400 | Hộp Lớn | - |
10 | 400 | Hộp Siêu Cấp | Gói Huy hiệu |
11 | 400 | Hộp Lớn | - |
12 | 400 | Hộp Brawl | 50 Điểm Sức mạnh |
13 | 400 | Hộp Lớn | - |
14 | 400 | 10 | Hộp Lớn |
15 | 400 | Hộp Lớn | - |
16 | 400 | Hộp Brawl | 100 |
17 | 400 | Hộp Lớn | - |
18 | 400 | 50 | Hộp Siêu Cấp |
19 | 400 | Hộp Lớn | - |
20 | 400 | Hộp Siêu Cấp | 100 |
21 | 500 | Hộp Brawl | - |
22 | 500 | 20 | Hộp Lớn |
23 | 500 | Hộp Lớn | - |
24 | 500 | Hộp Brawl | 100 Điểm Sức mạnh |
25 | 500 | Hộp Lớn | - |
26 | 500 | 50 Điểm Sức mạnh | Hộp Lớn |
27 |
500||Hộp Lớn||- | ||
28 | 500 | Hộp Brawl | 200 |
29 | 500 | Hộp Lớn | - |
30 | 500 | Hộp Siêu Cấp | Đại Tá Ruffs |
31 | 500 | Hộp Lớn | Huy hiệu cho Đại Tá Ruffs (Vui vẻ) |
32 | 500 | 100 | Hộp Lớn |
33 | 500 | Hộp Brawl | Huy hiệu cho Đại Tá Ruffs (Buồn) |
34 | 500 | 50 Điểm Sức mạnh | Hộp Siêu Cấp |
35 | 500 | Hộp Lớn | - |
36 | 500 | 10 | Hộp Lớn |
37 | 500 | Hộp Lớn | Huy hiệu cho Đại Tá Ruffs (Giận dữ) |
38 | 500 | Hộp Brawl | 100 Điểm Sức mạnh |
39 | 500 | Hộp Lớn | - |
40 | 500 | Hộp Siêu Cấp | 200 |
41 | 600 | Hộp Brawl | Huy hiệu cho Đại Tá Ruffs (Cám ơn) |
42 | 600 | 75 Điểm Sức mạnh | Hộp Lớn |
43 | 600 |
Hộp Brawl||- | |
44 | 600 | 10 | Hộp Lớn |
45 | 600 | Hộp Siêu Cấp | Huy hiệu cho Đại Tá Ruffs (GG) |
46 | 600 | Hộp Brawl | 200 Điểm Sức mạnh |
47 | 600 | Hộp Lớn | - |
48 | 600 | 200 | Hộp Siêu Cấp |
49 | 600 | Hộp Lớn | Huy hiệu cho Đại Tá Ruffs (Hú hồn) |
50 | 600 | 100 Điểm Sức mạnh | Hộp Lớn |
51 | 600 | Hộp Siêu Cấp | - |
52 | 600 | 10 | Hộp Lớn |
53 | 600 | Hộp Lớn | Huy hiệu cho Đại Tá Ruffs (Đặc biệt) |
54 | 600 | Hộp Brawl | 200 |
55 | 600 | Hộp Siêu Cấp | Huy hiệu cho Ruffs Lãng Khách (Không nói nên lời) |
56 | 600 | 200 | Hộp Lớn |
57 | 600 | Hộp Lớn | Huy hiệu cho Ruffs Lãng Khách (Giận dữ) |
58 | 600 | Hộp Brawl | 200 Điểm Sức mạnh |
59 | 600 | Hộp Lớn | Huy hiệu cho Ruffs Lãng Khách (Buồn) |
60 | 600 | Hộp Siêu Cấp | Hộp Lớn |
61 | 600 | Hộp Lớn | Huy hiệu cho Ruffs Lãng Khách (Vui vẻ) |
62 | 600 | 20 | Hộp Siêu Cấp |
63 | 600 | Hộp Brawl | Huy hiệu cho Ruffs Lãng Khách (Cám ơn) |
64 | 600 | 100 Điểm Sức mạnh | Hộp Lớn |
65 | 600 | Hộp Siêu Cấp | Huy hiệu cho Ruffs Lãng Khách (GG) |
66 | 600 | Hộp Lớn | 300 |
67 | 600 | 500 | Huy hiệu cho Ruffs Lãng Khách (Hú hồn) |
68 | 600 | Hộp Siêu Cấp | 500 Điểm Sức mạnh |
69 | 600 | 500 Điểm Sức mạnh | Huy hiệu cho Ruffs Lãng Khách (Đặc biệt) |
70 | 600 | Gói Huy Hiệu | Ronin Ruffs |
Tổng cộng | 34500 | 16 Hộp Brawl, 25 Hộp Lớn, 10 Hộp Siêu Cấp, 1100, 875 Điểm Sức mạnh, Gói Huy hiệu, 90 | 13 Hộp Lớn, 5 Hộp Siêu Cấp, 1300, 1150 Điểm Sức mạnh, Gói Huy hiệu, 7 Huy hiệu cho Đại Tá Ruffs, 8 Huy hiệu cho trang phục Ruffs Lãng Khách, Đại Tá Ruffs, trang phục Ruffs Lãng Khách, trang phục D4R-RY1 |
Mùa 7: Công Viên Nước Kỉ Jura | |||
---|---|---|---|
Bậc | Lượng Thẻ cần để mở khóa | Phần thưởng (Miễn phí) | Phần thưởng (Brawl Pass) |
0 | 0 | Hộp Lớn | Carl Ván Lướt Sóng |
1 | 75 | Hộp Brawl | - |
2 | 75 | 10 | Hộp Siêu cấp |
3 | 100 | Hộp Lớn | - |
4 | 150 | Hộp Brawl | 100 Xu |
5 | 200 | Hộp Lớn | - |
6 | 300 | 50 | Hộp Lớn |
7 | 400 | Hộp Lớn | - |
8 | 400 | Hộp Brawl | 100 |
9 | 400 | Hộp Lớn | - |
10 | 400 | Hộp Siêu cấp | Gói Huy hiệu |
11 | 400 | Hộp Lớn | - |
12 | 400 | Hộp Brawl | 50 Điểm Sức mạnh |
13 | 400 | Hộp Lớn | - |
14 | 400 | 10 | Hộp Lớn |
15 | 400 | Hộp Lớn | - |
16 | 400 | Hộp Brawl | 100 |
17 | 400 | Hộp Lớn | - |
18 | 400 | 50 | Hộp Siêu cấp |
19 | 400 | Hộp Lớn | - |
20 | 400 | Hộp Siêu cấp | 100 |
21 | 500 | Hộp Brawl | - |
22 | 500 | 20 | Hộp Lớn |
23 | 500 | Hộp Lớn | - |
24 | 500 | Hộp Brawl | 100 Điểm Sức mạnh |
25 | 500 | Hộp Lớn | - |
26 | 500 | 50 Điểm Sức mạnh | Hộp Lớn |
27 | 500 | Hộp Lớn | - |
28 | 500 | Hộp Brawl | 200 |
29 | 500 | Hộp Lớn | - |
30 | 500 | Hộp Siêu cấp | Buzz |
31 | 500 | Hộp Lớn | Huy hiệu Buzz (Vui vẻ) |
32 | 500 | 100 | Hộp Lớn |
33 | 500 | Hộp Brawl | Huy hiệu Buzz (Buồn) |
34 | 500 | 50 Điểm Sức mạnh | Hộp Siêu cấp |
35 | 500 | Hộp Lớn | - |
36 | 500 | 10 | Hộp Lớn |
37 | 500 | Hộp Lớn | Huy hiệu Buzz (Giận dữ) |
38 | 500 | Hộp Brawl | 100 Điểm Sức mạnh |
39 | 500 | Hộp Lớn | - |
40 | 500 | Hộp Siêu cấp | 200 |
41 | 600 | Hộp Brawl | Huy hiệu Buzz (Cám ơn) |
42 | 600 | 75 Điểm Sức mạnh | Hộp Lớn |
43 | 600 | Hộp Brawl | - |
44 | 600 | 10 | Hộp Lớn |
45 | 600 | Hộp Siêu cấp | Huy hiệu Buzz (GG) |
46 | 600 | Hộp Brawl | 200 Điểm Sức mạnh |
47 | 600 | Hộp Lớn | - |
48 | 600 | 200 | Hộp Siêu cấp |
49 | 600 | Hộp Lớn | Huy hiệu Buzz (Hú hồn) |
50 | 600 | 100 Điểm Sức mạnh | Hộp Lớn |
51 | 600 | Hộp Siêu cấp | - |
52 | 600 | 10 | Hộp Lớn |
53 | 600 | Hộp Lớn | Huy hiệu Buzz (Đặc biệt) |
54 | 600 | Hộp Brawl | 200 |
55 | 600 | Hộp Siêu cấp | Huy hiệu cho Buzz Nổi Loạn (Không nói nên lời) |
56 | 600 | 200 | Hộp Lớn |
57 | 600 | Hộp Lớn | Huy hiệu cho Buzz Nổi Loạn (Giận dữ) |
58 | 600 | Hộp Brawl | 200 Điểm Sức mạnh |
59 | 600 | Hộp Lớn | Huy hiệu cho Buzz Nổi Loạn (Buồn) |
60 | 600 | Hộp Siêu cấp | Hộp Lớn |
61 | 600 | Hộp Lớn | Huy hiệu cho Buzz Nổi Loạn (Vui vẻ) |
62 | 600 | 20 | Hộp Siêu cấp |
63 | 600 | Hộp Brawl | Huy hiệu cho Buzz Nổi Loạn (Cám ơn) |
64 | 600 | 100 Điểm Sức mạnh | Hộp Lớn |
65 | 600 | Hộp Siêu cấp | Huy hiệu cho Buzz Nổi Loạn (GG) |
66 | 600 | Hộp Lớn | 300 |
67 | 600 | 500 | Huy hiệu cho Buzz Nổi Loạn (Hú hồn) |
68 | 600 | Hộp Siêu cấp | 500 Điểm Sức mạnh |
69 | 600 | 500 Điểm Sức mạnh | Huy hiệu cho Buzz Nổi Loạn (Đặc biệt) |
70 | 600 | Gói Huy hiệu | Buzz Nổi Loạn |
Tổng cộng | 34500 | 16 Hộp Brawl, 25 Hộp Lớn, 10 Hộp Siêu cấp, 1100, 875 Điểm Sức mạnh, Gói Huy hiệu, 90 | 13 Hộp Lớn, 5 Hộp Siêu cấp, 1300, 1150 Điểm Sức mạnh, Gói Huy hiệu, 7 huy hiệu, 8 huy hiệu Buzz Nổi Loạn, Buzz, trang phục Buzz Nổi Loạn, trang phục Carl Ván Lướt Sóng |
Mùa 8: Truyện Cổ Tích Brawl | ||||
---|---|---|---|---|
Bậc | Lượng Thẻ cần để mở khóa | Phần thưởng (Miễn phí) | Phần thưởng (Brawl Pass) | |
0 | 0 | Hộp Lớn | Shelly Công Chúa | |
1 | 75 | Hộp Brawl | 25 Điểm sức mạnh | |
2 | 75 | 10 | Hộp Siêu Cấp | |
3 | 100 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
4 | 150 | Hộp Brawl | 25 Điểm sức mạnh | |
5 | 200 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
6 | 300 | 50 Xu | Hộp Lớn | |
7 | 400 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
8 | 400 | Hộp Brawl | 50 Điểm sức mạnh | |
9 | 400 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
10 | 400 | Hộp Siêu Cấp | Túi Huy Hiệu | |
11 | 400 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
12 | 400 | Hộp Brawl | 50 Điểm sức mạnh | |
13 | 400 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
14 | 400 | 10 | Hộp Lớn | |
15 | 400 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
16 | 400 | Hộp Brawl | 50 Điểm sức mạnh | |
17 | 400 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
18 | 400 | 50 Xu | Hộp Siêu Cấp | |
19 | 400 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
20 | 400 | Hộp Siêu Cấp | 50 Điểm sức mạnh | |
21 | 500 | Hộp Brawl | 50 Xu | |
22 | 500 | 20 | Hộp Lớn | |
23 | 500 | Hộp Lớn | 50 Điểm sức mạnh | |
24 | 500 | Hộp Brawl | 50 Xu | |
25 | 500 | Hộp Lớn | 75 Điểm sức mạnh | |
26 | 500 | 50 Điểm sức mạnh | 75 Xu | |
27 | 500 | Hộp Lớn | Hộp Lớn | |
28 | 500 | Hộp Brawl | 75 Xu | |
29 | 500 | Hộp Lớn | 125 Điểm sức mạnh | |
30 | 500 | Hộp Siêu Cấp | Ash | |
31 | 500 | Hộp Lớn | Huy Hiệu Ash (Vui vẻ) | |
32 | 500 | 100 Xu | Hộp Lớn | |
33 | 500 | Hộp Brawl | Huy hiệu Ash (Buồn) | |
34 | 500 | 50 Điểm sức mạnh | Hộp Siêu Cấp | |
35 | 500 | Hộp Lớn | Huy hiệu Ash (Vỗ tay) | |
36 | 500 | 10 | Hộp Lớn | |
37 | 500 | Hộp Lớn | Huy hiệu Ash (Giận dữ) | |
38 | 500 | Hộp Brawl | 75 Xu | |
39 | 500 | Hộp Lớn | 125 Điểm sức mạnh | |
40 | 500 | Hộp Siêu Cấp | 100 Xu | |
41 | 600 | Hộp Brawl | Huy hiệu Ash (Cám ơn) | |
42 | 600 | 75 Điểm sức mạnh | Hộp Lớn | |
43 | 600 | Hộp Brawl | 125 Xu | |
44 | 600 | 10 | Hộp Lớn | |
45 | 600 | Hộp Siêu Cấp | Huy hiệu Ash (GG) | |
46 | 600 | Hộp Brawl | 125 Điểm sức mạnh | |
47 | 600 | Hộp Lớn | Hộp Siêu Cấp | |
48 | 600 | 200 Xu | 125 Điểm sức mạnh | |
49 | 600 | Hộp Lớn | Huy hiệu Ash (Hú hồn) | |
50 | 600 | 100 Điểm sức mạnh | Hộp Lớn | |
51 | 600 | Hộp Siêu Cấp | Huy hiệu Ash (Đặc biệt) | |
52 | 600 | 10 | Hộp Lớn | |
53 | 600 | Hộp Lớn | Huy hiệu Ninja Ash (Không nói nên lời) | |
54 | 600 | Hộp Brawl | 200 Xu | |
55 | 600 | Hộp Siêu Cấp | Huy hiệu Ninja Ash (Vỗ tay) | |
56 | 600 | 200 Xu | Hộp Lớn | |
57 | 600 | Hộp Lớn | Huy hiệu Ninja Ash (Giận dữ) | |
58 | 600 | Hộp Brawl | 125 Điểm sức mạnh | |
59 | 600 | Hộp Lớn | Huy hiệu Ninja Ash (Buồn) | |
60 | 600 | Hộp Siêu Cấp | Hộp Lớn | |
61 | 600 | Hộp Lớn | Huy hiệu Ninja Ash (Vui vẻ) | |
62 | 600 | 20 | Hộp Siêu Cấp | |
63 | 600 | Hộp Brawl | Huy hiệu Ninja Ash (Cám ơn) | |
64 | 600 | 100 Điểm sức mạnh | Hộp Lớn | |
65 | 600 | Hộp Siêu Cấp | Huy hiệu Ninja Ash (GG) | |
66 | 600 | Hộp Lớn | 350 Xu | |
67 | 600 | 500 Xu | Huy hiệu Ninja Ash (Hú hồn) | |
68 | 600 | Hộp Siêu Cấp | 150 Điểm sức mạnh | |
69 | 600 | 500 Điểm sức mạnh | Huy hiệu Ninja Ash (Đặc biệt) | |
70 | 600 | Túi Huy Hiệu | Ninja Ash | |
Tổng cộng | 34500 | 16 Hộp Brawl, 25 Hộp Lớn, 10 Hộp Siêu Cấp, 1100 Xu, 875 Điểm sức mạnh, Túi Huy Hiệu, 90 Ngọc | 13 Hộp Lớn, 5 Hộp Siêu Cấp, 1300 Xu, 1150 Điểm sức mạnh, Túi Huy Hiệu, 8 Huy hiệu (Ash), 8 Huy hiệu (Ninja Ash), Ash, Trang phục Ninja Ash, Trang phục Shelly Công Chúa |
Mùa 9: Brawlywood | ||||
---|---|---|---|---|
Bậc | Lượng thẻ cần để mở khóa | Phần thưởng (Miễn phí) | Phần thưởng (Brawl Pass) | |
0 | 0 | Hộp Lớn | B-800 | |
1 | 75 | Hộp Brawl | 25 Điểm Sức Mạnh | |
2 | 75 | 10 | Hộp Siêu Cấp | |
3 | 100 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
4 | 150 | Hộp Brawl | 25 Điểm Sức Mạnh | |
5 | 200 | Hộp Brawl | 50 Xu | |
6 | 300 | 50 Xu | Hộp Lớn | |
7 | 400 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
8 | 400 | Hộp Brawl | 50 Điểm Sức Mạnh | |
9 | 400 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
10 | 400 | Hộp Siêu Cấp | Túi Huy Hiệu | |
11 | 400 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
12 | 400 | Hộp Brawl | 50 Điểm Sức Mạnh | |
13 | 400 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
14 | 400 | 10 | Hộp Lớn | |
15 | 400 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
16 | 400 | Hộp Brawl | 50 Điểm Sức Mạnh | |
17 | 400 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
18 | 400 | 50 Xu | Hộp Siêu Cấp | |
19 | 400 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
20 | 400 | Hộp Siêu Cấp | 50 Điểm Sức Mạnh | |
21 | 500 | Hộp Brawl | 50 Xu | |
22 | 500 | 20 | Hộp Lớn | |
23 | 500 | Hộp Lớn | 50 Điểm Sức Mạnh | |
24 | 500 | Hộp Brawl | 50 Xu | |
25 | 500 | Hộp Lớn | 75 Điểm Sức Mạnh | |
26 | 500 | 50 Điểm Sức Mạnh | 75 Xu | |
27 | 500 | Hộp Lớn | Hộp Lớn | |
28 | 500 | Hộp Brawl | 75 Xu | |
29 | 500 | Hộp Lớn | 125 Điểm Sức Mạnh | |
30 | 500 | Hộp Siêu Cấp | Lola | |
31 | 500 | Hộp Lớn | Huy Hiệu Lola (Vui Vẻ) | |
32 | 500 | 100 Xu | Hộp Lớn | |
33 | 500 | Hộp Brawl | Huy Hiệu Lola(Buồn) | |
34 | 500 | 50 Điểm Sức Mạnh | Hộp Siêu Cấp | |
35 | 500 | Hộp Lớn | Huy Hiệu Lola(Vỗ tay) | |
36 | 500 | 10 | Hộp Lớn | |
37 | 500 | Hộp Lớn | Huy Hiệu Lola(Giận dữ) | |
38 | 500 | Hộp Brawl | 75 Xu | |
39 | 500 | Hộp Lớn | 125 Điểm Sức Mạnh | |
40 | 500 | Hộp Siêu Cấp | 100 Xu | |
41 | 600 | Hộp Brawl | Huy Hiệu Lola(Cám ơn) | |
42 | 600 | 75 Điểm Sức Mạnh | Hộp Lớn | |
43 | 600 | Hộp Brawl | 125 Xu | |
44 | 600 | 10 | Hộp Lớn | |
45 | 600 | Hộp Siêu Cấp | Huy Hiệu Lola(GG) | |
46 | 600 | Hộp Brawl | 125 Điểm Sức Mạnh | |
47 | 600 | Hộp Lớn | Hộp Siêu Cấp | |
48 | 600 | 200 Xu | 125 Điểm Sức Mạnh | |
49 | 600 | Hộp Lớn | Huy Hiệu Lola(Hú hồn) | |
50 | 600 | 100 Điểm Sức Mạnh | Hộp Lớn | |
51 | 600 | Hộp Siêu Cấp | Huy Hiệu Lola(Đặc biệt) | |
52 | 600 | 10 | Hộp Lớn | |
53 | 600 | Hộp Lớn | Huy Hiệu Lola Nổi Loạn(Không nói nên lời) | |
54 | 600 | Hộp Brawl | 200 Xu | |
55 | 600 | Hộp Siêu Cấp | Huy Hiệu Lola Nổi Loạn(Vỗ tay) | |
56 | 600 | 200 Xu | Hộp Lớn | |
57 | 600 | Hộp Lớn | Huy Hiệu Lola Nổi Loạn(Giận dữ) | |
58 | 600 | Hộp Brawl | 125 Điểm Sức Mạnh | |
59 | 600 | Hộp Lớn | Huy Hiệu Lola Nổi Loạn(Buồn) | |
60 | 600 | Hộp Siêu Cấp | Hộp Lớn | |
61 | 600 | Hộp Lớn | Huy Hiệu Lola Nổi Loạn(Vui vẻ) | |
62 | 600 | 20 | Hộp Siêu Cấp | |
63 | 600 | Hộp Brawl | Huy Hiệu Lola Nổi Loạn(Cám ơn) | |
64 | 600 | 100 Điểm Sức Mạnh | Hộp Lớn | |
65 | 600 | Hộp Siêu Cấp | Huy Hiệu Lola Nổi Loạn(GG) | |
66 | 600 | Hộp Lớn | 250 Xu | |
67 | 600 | 500 Xu | Huy Hiệu Lola Nổi Loạn(Hú hồn) | |
68 | 600 | Điểm Sức Mạnh | 150 Điểm Sức Mạnh | |
69 | 600 | 500 Điểm Sức Mạnh | Huy Hiệu Lola Nổi Loạn(Đặc biệt) | |
70 | 600 | Túi Huy Hiệu | Lola Nổi Loạn | |
'Tổng Cộng | 34500 | 16 Hộp Brawl,25 Hộp Lớn,10 Hộp Siêu Cấp,1100 Xu,875 Điểm Sức Mạnh,Túi Huy Hiệu,90 Ngọc | 13 Hộp Lớn,5 Hộp Siêu Cấp,1550 Xu,1150 Điểm Sức Mạnh,Túi Huy Hiệu,8 Huy Hiệu (Lola),9 Huy Hiệu (Lola Nổi Loạn),Lola,Trang Phục Lola Nổi Loạn,Trang Phục B-800 |
Mùa 10: Year of the Tiger Season | ||||
---|---|---|---|---|
Bậc | Lượng thẻ cần để mở khóa | Phần thưởng (Miễn phí) | Phần thưởng (Brawl Pass) | |
0 | 0 | Hộp Lớn | Major Rosa | |
1 | 75 | Hộp Brawl | 25 Điểm sức mạnh | |
2 | 75 | 10 | Hộp Siêu Cấp | |
3 | 100 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
4 | 150 | Hộp Brawl | 25 Điểm sức mạnh | |
5 | 200 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
6 | 300 | 50 Xu | Hộp Lớn | |
7 | 400 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
8 | 400 | Hộp Brawl | 50 Điểm sức mạnh | |
9 | 400 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
10 | 400 | Hộp Siêu Cấp | Túi Huy Hiệu | |
11 | 400 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
12 | 400 | Hộp Brawl | 50 Điểm sức mạnh | |
13 | 400 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
14 | 400 | 10 | Hộp Lớn | |
15 | 400 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
16 | 400 | Hộp Brawl | 50 Điểm sức mạnh | |
17 | 400 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
18 | 400 | 50 Xu | Hộp Siêu Cấp | |
19 | 400 | Hộp Lớn | 50 Xu | |
20 | 400 | Hộp Siêu Cấp | 50 Điểm sức mạnh | |
21 | 500 | Hộp Brawl | 50 Xu | |
22 | 500 | 20 | Hộp Lớn | |
23 | 500 | Hộp Lớn | 50 Điểm sức mạnh | |
24 | 500 | Hộp Brawl | 50 Xu | |
25 | 500 | Hộp Lớn | 75 Điểm sức mạnh | |
26 | 500 | 50 Điểm sức mạnh | 75 Xu | |
27 | 500 | Hộp Lớn | Hộp Lớn | |
28 | 500 | Hộp Brawl | 75 Xu | |
29 | 500 | Hộp Lớn | 125 Điểm sức mạnh | |
30 | 500 | Hộp Siêu Cấp | Fang | |
31 | 500 | Hộp Lớn | Fang Pin (Happy) | |
32 | 500 | 100 Xu | Hộp Lớn | |
33 | 500 | Hộp Brawl | Fang Pin (Sad) | |
34 | 500 | 50 Điểm sức mạnh | Hộp Siêu Cấp | |
35 | 500 | Hộp Lớn | Fang Pin (Clap) | |
36 | 500 | 10 | Hộp Lớn | |
37 | 500 | Hộp Lớn | Fang Pin (Angry) | |
38 | 500 | Hộp Brawl | 75 Xu | |
39 | 500 | Hộp Lớn | 125 Điểm sức mạnh | |
40 | 500 | Hộp Siêu Cấp | 100 Xu | |
41 | 600 | Hộp Brawl | Fang Pin (Thanks) | |
42 | 600 | 75 Điểm sức mạnh | Hộp Lớn | |
43 | 600 | Hộp Brawl | 125 Xu | |
44 | 600 | 10 | Hộp Lớn | |
45 | 600 | Hộp Siêu Cấp | Fang Pin (GG) | |
46 | 600 | Hộp Brawl | 125 Điểm sức mạnh | |
47 | 600 | Hộp Lớn | Hộp Siêu Cấp | |
48 | 600 | 200 Xu | 125 Điểm sức mạnh | |
49 | 600 | Hộp Lớn | Fang Pin (Phew) | |
50 | 600 | 100 Điểm sức mạnh | Hộp Lớn | |
51 | 600 | Hộp Siêu Cấp | Fang Pin (Special) | |
52 | 600 | 10 | Hộp Lớn | |
53 | 600 | Hộp Lớn | Furious Fang Pin (Neutral) | |
54 | 600 | Hộp Brawl | 200 Xu | |
55 | 600 | Hộp Siêu Cấp | Rebel Lola Pin (Clap) | |
56 | 600 | 200 Xu | Hộp Lớn | |
57 | 600 | Hộp Lớn | Furious Fang Pin (Angry) | |
58 | 600 | Hộp Brawl | 125 Điểm sức mạnh | |
59 | 600 | Hộp Lớn | Furious Fang Pin (Sad) | |
60 | 600 | Hộp Siêu Cấp | Hộp Lớn | |
61 | 600 | Hộp Lớn | Furious Fang Pin (Happy) | |
62 | 600 | 20 | Hộp Siêu Cấp | |
63 | 600 | Hộp Brawl | Furious Fang Pin (Thanks) | |
64 | 600 | 100 Điểm sức mạnh | Hộp Lớn | |
65 | 600 | Hộp Siêu Cấp | Furious Fang Pin (GG) | |
66 | 600 | Hộp Lớn | 250 Xu | |
67 | 600 | 500 Xu | Furious Fang Pin (Phew) | |
68 | 600 | Hộp Siêu Cấp | 150 Điểm sức mạnh | |
69 | 600 | 500 Điểm sức mạnh | Furious Fang Pin(Special) | |
70 | 600 | Túi Huy Hiệu | Furious Fang | |
Total | 34500 | 16 Hộp Brawle 25 Hộp Lớn 10 Hộp Siêu Cấp 1100 Xu 875 Điểm sức mạnh Túi Huy Hiệu 90 Ngọc |
13 Hộp Lớn 5 Hộp Siêu Cấp 1550 Xu 1150 Điểm sức mạnh Túi Huy Hiệu 8 Fang Pins 9 Furious Fang Pins Fang Furious Fang Skin Major Rosa Skin |
Điều hướng Wiki | ||
---|---|---|
Chính | Trang Chính • Lịch Sử Cập Nhật Trò Chơi • WKBRL | |
Chiến Binh Brawl | Thông Thường | Shelly • Nita • Colt • Bull • Jessie • Brock • Dynamike • Bo • Tick • 8-BIT • Emz • Stu |
Hiếm | El Primo • Barley • Poco • Rosa | |
Siêu Hiếm | Rico • Darryl • Penny • Carl • Jacky | |
Quý Hiếm | Piper • Pam • Frank • Bibi • Bea • Nani • Edgar • Griff • Grom • Bonnie | |
Thần Thoại | Mortis • Tara • Thần Đèn • Max • Mr. P • Rô Bốt Rau Mầm • Byron • Squeak | |
Huyền Thoại | Spike • Quạ • Leon • Sandy • Amber • Meg | |
Sắc Màu | Gale • Surge • Colette • Lou • Đại Tá Ruffs • Belle • Buzz • Ash • Lola • Fang • Eve • Janet • Otis | |
Các Sự Kiện | 3v3 | Săn Sao • Vơ Vét Ngọc • Cướp Đoạt • Bóng Brawl • Vây Hãm • Cấm Địa • Knockout • Giữ Chiếc Cúp • Bóng Chuyền Brawl • Bóng Rổ Brawl • Cướp Cúp |
Đơn | Sinh Tồn • Hạ Gục • Ngôi Sao Cô Đơn | |
Đôi | Sinh Tồn Đôi | |
Đặc biệt | Trò Chơi Lớn • Robo Rumble • Boss Fight • Super City Rampage | |
Tranh tài | Giải Đấu Sức Mạnh • Giải Vô địch Brawl Stars • So Tài Sức Mạnh | |
Vật phẩm | Xu • Thẻ • Điểm Sức Mạnh • Ngọc • Cúp • Kinh Nghiệm • Điểm Sao • Vé | |
Gameplay | Biến thể • Bản đồ • Gợi ý Màn hình tải • Hang Huấn luyện • Brawl Pass • Huy hiệu • Trình Tạo Bản Đồ | |
Các nội dung bị Song Ngư chuyển thành màu xám là những nội dung đã bị gỡ bỏ hoặc không còn xuất hiện trong trò chơi nữa. |